Hàm DATEDIFF() của SQL Server
Định nghĩa và cách sử dụng
Hàm DATEDIFF() của SQL trả về thời gian giữa hai ngày.
Cú pháp
DATEDIFF(datepart,startdate,enddate)
startdate và enddate Parameter là biểu thức ngày hợp lệ.
datepart Parameter có thể là các giá trị sau:
datepart | Ghi chú |
---|---|
Năm | yy, yyyy |
Quý | qq, q |
Tháng | mm, m |
Ngày trong năm | dy, y |
Ngày | dd, d |
Tuần | wk, ww |
Tuần | dw, w |
Giờ | hh |
Phút | mi, n |
Giây | ss, s |
Milli giây | ms |
Micro giây | mcs |
Nano giây | ns |
Mô hình
Ví dụ 1
Sử dụng câu lệnh SELECT sau:
SELECT DATEDIFF(day,'2008-12-29','2008-12-30') AS DiffDate
Kết quả:
DiffDate |
---|
1 |
Ví dụ 2
Sử dụng câu lệnh SELECT sau:
SELECT DATEDIFF(day,'2008-12-30','2008-12-29') AS DiffDate
Kết quả:
DiffDate |
---|
-1 |