Hàm DATE_FORMAT() của MySQL
Định nghĩa và cách sử dụng
Fункция DATE_FORMAT() используется для hiển thị dữ liệu ngày/giờ trong định dạng khác nhau.
Ngữ pháp
DATE_FORMAT(date,format)
date Parameter là ngày hợp lệ.format Định dạng đầu ra ngày/giờ.
Các định dạng có thể sử dụng có:
Định dạng | Mô tả |
---|---|
%a | Tên tuần viết tắt |
%b | Tên tháng viết tắt |
%c | Tháng, giá trị |
%D | Ngày trong tháng có tiền tố tiếng Anh |
%d | Ngày của tháng, giá trị (00-31) |
%e | Ngày trong tháng, số giá trị (0-31) |
%f | Microsecond |
%H | Giờ (00-23) |
%h | Giờ (01-12) |
%I | Giờ (01-12) |
%i | Phút, số giá trị (00-59) |
%j | Ngày trong năm (001-366) |
%k | Giờ (0-23) |
%l | Giờ (1-12) |
%M | Tên tháng |
%m | Tháng, số giá trị (00-12) |
%p | AM hoặc PM |
%r | Thời gian, 12 giờ (hh:mm:ss AM hoặc PM) |
%S | Giây (00-59) |
%s | Giây (00-59) |
%T | Thời gian, 24 giờ (hh:mm:ss) |
%U | |
㩵n | Tuần (00-53) ngày thứ hai của tuần là ngày đầu tiên của tuần |
%V | Tuần (01-53) ngày Chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần, cùng với %X sử dụng |
%v | Tuần (01-53) ngày thứ hai của tuần là ngày đầu tiên của tuần, cùng với %x sử dụng |
%W | Tên ngày trong tuần |
%w | Ngày trong tuần của tuần (0=Chủ nhật, 6=Thứ Sáu) |
%X | Năm, trong đó ngày Chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần, 4 chữ số, cùng với %V sử dụng |
%x | Năm, trong đó ngày thứ hai của tuần là ngày đầu tiên của tuần, 4 chữ số, cùng với %v sử dụng |
%Y | Năm, 4 chữ số |
%y | Năm, 2 chữ số |
Mô hình
Dưới đây là đoạn mã sử dụng hàm DATE_FORMAT() để hiển thị các định dạng khác nhau. Chúng ta sử dụng NOW() để lấy ngày/giờ hiện tại:
DATE_FORMAT(NOW(),'%b %d %Y %h:%i %p') DATE_FORMAT(NOW(),'%m-%d-%Y') DATE_FORMAT(NOW(),'%d %b %y') DATE_FORMAT(NOW(),'%d %b %Y %T:%f')
Kết quả tương tự:
Dec 29 2008 11:45 PM 12-29-2008 29 Dec 08 29 Dec 2008 16:25:46.635