Công thức CONVERT() của SQL Server
Định nghĩa và cách sử dụng
Công thức CONVERT() là công thức phổ biến để chuyển đổi ngày thành định dạng dữ liệu mới.
Công thức CONVERT() có thể hiển thị dữ liệu ngày/giờ dưới dạng định dạng khác nhau.
Cú pháp
CONVERT(data_type(length),data_to_be_converted,style)
data_type(length) Định dạng dữ liệu mục tiêu đã quy định (có thể có độ dài tùy chọn).data_to_be_converted Chứa giá trị cần chuyển đổi.style Định dạng xuất ngày/giờ đã quy định.
Có thể sử dụng style Giá trị:
ID Style | Style định dạng |
---|---|
100 hoặc 0 | mon dd yyyy hh:miAM (hoặc PM) |
101 | mm/dd/yy |
102 | yy.mm.dd |
103 | dd/mm/yy |
104 | dd.mm.yy |
105 | dd-mm-yy |
106 | dd mon yy |
107 | Mon dd, yy |
108 | hh:mm:ss |
109 hoặc 9 | mon dd yyyy hh:mi:ss:mmmAM (hoặc PM) |
110 | mm-dd-yy |
111 | yy/mm/dd |
112 | yymmdd |
113 hoặc 13 | dd mon yyyy hh:mm:ss:mmm (24h) |
114 | hh:mi:ss:mmm (24h) |
120 hoặc 20 | yyyy-mm-dd hh:mi:ss (24h) |
121 hoặc 21 | yyyy-mm-dd hh:mi:ss.mmm (24h) |
126 | yyyy-mm-ddThh:mm:ss.mmm (không có khoảng trống) |
130 | dd mon yyyy hh:mi:ss:mmmAM |
131 | dd/mm/yy hh:mi:ss:mmmAM |
Mô hình
Văn bản sau sử dụng hàm CONVERT() để hiển thị các định dạng khác nhau. Chúng ta sẽ sử dụng hàm GETDATE() để lấy ngày/giờ hiện tại:
CONVERT(VARCHAR(19),GETDATE()) CONVERT(VARCHAR(10),GETDATE(),110) CONVERT(VARCHAR(11),GETDATE(),106) CONVERT(VARCHAR(24),GETDATE(),113)
Kết quả tương tự:
Dec 29 2008 11:45 PM 12-29-2008 29 Dec 08 29 Dec 2008 16:25:46.635