Phương thức format() của chuỗi Python

Mô hình

Chèn giá trị vào giá trị thay thế, giá trị này nên là số thập phân, định dạng hai chữ số thập phân:

txt = "Chỉ với {price:.2f} đô la!"
print(txt.format(price = 49))

运行实例

Định nghĩa và cách sử dụng

Phương thức format() định dạng các giá trị đã chỉ định và chèn chúng vào các vị trí của giá trị thay thế trong chuỗi.

Giá trị thay thế được định nghĩa bằng dấu ngoặc lớn {}. Xin xem phần "Giá trị thay thế" để biết thêm thông tin về giá trị thay thế.

Phương thức format() trả về chuỗi đã định dạng.

Ngữ pháp

chuỗi.format(value1, value2...)

Giá trị tham số

Tham số Mô tả
value1, value2...

Bắt buộc. Một hoặc nhiều giá trị nên được định dạng và chèn vào chuỗi. Giá trị có thể là số, dùng để chỉ định vị trí của phần tử cần xóa.

Các giá trị này có thể là danh sách các giá trị phân隔 bằng dấu phẩy, danh sách khóa = giá trị, hoặc kết hợp của cả hai.

Các giá trị này có thể là bất kỳ loại dữ liệu nào.

Giá trị thay thế

Bạn có thể sử dụng chỉ mục tên {price}, chỉ mục số {0} hoặc dấu chấm tròn trống {} để xác định giá trị thay thế.

Mô hình

Sử dụng các giá trị thay thế khác nhau:

txt1 = "Tên tôi là {fname}, tôi là {age}".format(fname = "Bill", age = 64)
txt2 = "Tên tôi là {0}, tôi là {1}".format("Bill",64)
txt3 = "My name is {}, I'am {}".format("Bill",64)

运行实例

格式化类型

在占位符内,您可以添加格式化类型以格式化结果:

:< Thử Nghiệm 左对齐结果(在可用空间内)
:> Thử Nghiệm 右对齐结果(在可用空间内)
:^ Thử Nghiệm 居中对齐结果(在可用空间内)
:= Thử Nghiệm 将标志放置在最左侧
:+ Thử Nghiệm 使用加号指示结果是正数还是负数
:- Thử Nghiệm 负号仅用于负值
: Thử Nghiệm 使用空格在正数之前插入一个多余的空格(在负数之前使用减号)
:, Thử Nghiệm 使用逗号作为千位分隔符
:_ Thử Nghiệm 使用下划线作为千位分隔符
txt3 = "Tên tôi là {}, tôi là {}".format("Bill",64) Thử Nghiệm Chạy Mô Hình
Loại định dạng Trong định dạng này, bạn có thể thêm loại định dạng để định dạng kết quả:
:< Thử Nghiệm :>
:^ Thử Nghiệm :=
:+ Thử Nghiệm :-
: Thử Nghiệm :,
:_ Thử Nghiệm :b
:c :d
:e :E
:f Thử Nghiệm :F
:g Thử Nghiệm :G
:o Thử Nghiệm :x
:X :n
:% Thử Nghiệm Định dạng Phần Trăm