Kiểu dữ liệu Python

Loại dữ liệu nội bộ

Trong lập trình, loại dữ liệu là một khái niệm quan trọng.

Biến có thể lưu trữ nhiều loại dữ liệu khác nhau và các loại dữ liệu khác nhau có thể thực hiện các操作 khác nhau.

Trong các loại này, Python mặc định có các loại dữ liệu内置 sau:

Loại dữ liệu văn bản: str
Loại dữ liệu số: int, float, complex
Loại dữ liệu chuỗi: list, tuple, range
Loại dữ liệu bản đồ: dict
Loại dữ liệu tập hợp: set, frozenset
Loại dữ liệu boolean: bool
Loại dữ liệu nhị phân: bytes, bytearray, memoryview

Lấy loại dữ liệu

Bạn có thể sử dụng hàm type() để lấy loại dữ liệu của bất kỳ đối tượng nào:

Ví dụ

In loại dữ liệu của biến x:

x = 10
print(type(x))

Chạy ví dụ

Thiết lập loại dữ liệu

Trong Python, khi bạn gán giá trị cho biến, bạn sẽ thiết lập loại dữ liệu:

Mẫu Loại Dữ Liệu Thử Nghiệm
x = "Hello World" str Thử Nghiệm
x = 29 int Thử Nghiệm
x = 29.5 float Thử Nghiệm
x = 1j complex Thử Nghiệm
x = ["apple", "banana", "cherry"] list Thử Nghiệm
x = ("apple", "banana", "cherry") tuple Thử Nghiệm
x = range(6) range Thử Nghiệm
x = {"name" : "Bill", "age" : 63} dict Thử Nghiệm
x = {"apple", "banana", "cherry"} set Thử Nghiệm
x = frozenset({"apple", "banana", "cherry"}) frozenset Thử Nghiệm
x = True bool Thử Nghiệm
x = b"Hello" bytes Thử Nghiệm
x = bytearray(5) bytearray Thử Nghiệm
x = memoryview(bytes(5)) memoryview Thử Nghiệm

Đặt loại dữ liệu cụ thể

Nếu bạn muốn chỉ định loại dữ liệu, bạn có thể sử dụng các hàm xây dựng sau:

Mẫu Loại Dữ Liệu Thử Nghiệm
x = str("Hello World") str Thử Nghiệm
x = int(29) int Thử Nghiệm
x = float(29.5) float Thử Nghiệm
x = complex(1j) complex Thử Nghiệm
x = list(("apple", "banana", "cherry")) list Thử Nghiệm
x = tuple(("apple", "banana", "cherry")) tuple Thử Nghiệm
x = range(6) range Thử Nghiệm
x = dict(name="Bill", age=36) dict Thử Nghiệm
x = set(("apple", "banana", "cherry")) set Thử Nghiệm
x = frozenset(("apple", "banana", "cherry")) frozenset Thử Nghiệm
x = bool(5) bool Thử Nghiệm
x = bytes(5) bytes Thử Nghiệm
x = bytearray(5) bytearray Thử Nghiệm
x = memoryview(bytes(5)) memoryview Thử Nghiệm