Bảng HTML
- Trang trước Hình ảnh HTML
- Trang tiếp theo Danh sách HTML
Bạn có thể tạo bảng bằng HTML.
Ví dụ
Bảng
Bảng được định nghĩa bằng thẻ <table>. Mỗi bảng đều có nhiều dòng (định nghĩa bằng thẻ <tr>), mỗi dòng được chia thành nhiều cell (định nghĩa bằng thẻ <td>). Ký tự td chỉ dữ liệu bảng (table data), tức là nội dung của cell dữ liệu. Cell dữ liệu có thể chứa văn bản, hình ảnh, danh sách, đoạn văn, biểu mẫu, đường thẳng ngang, bảng, v.v.
<table border="1"> <tr> <td>dòng 1, cell 1</td> <td>dòng 1, cell 2</td> </tr> <tr> <td>dòng 2, cell 1</td> <td>dòng 2, cell 2</td> </tr> </table>
Hiển thị trong trình duyệt như sau:
dòng 1, cell 1 | dòng 1, cell 2 |
dòng 2, cell 1 | dòng 2, cell 2 |
Bảng và thuộc tính viền
Nếu không định nghĩa thuộc tính viền, bảng sẽ không hiển thị viền. Điều này có thể rất hữu ích, nhưng hầu hết các trường hợp, chúng ta muốn hiển thị viền.
Sử dụng thuộc tính viền để hiển thị bảng có viền:
<table border="1"> <tr> <td>Row 1, cell 1</td> <td>Row 1, cell 2</td> </tr> </table>
Tiêu đề bảng
Tiêu đề bảng của bảng được định nghĩa bằng thẻ <th>.
Hầu hết các trình duyệt sẽ hiển thị tiêu đề bảng là văn bản in đậm và居 giữa:
<table border="1"> <tr> <th>Heading</th> <th>Another Heading</th> </tr> <tr> <td>dòng 1, cell 1</td> <td>dòng 1, cell 2</td> </tr> <tr> <td>dòng 2, cell 1</td> <td>dòng 2, cell 2</td> </tr> </table>
Hiển thị trong trình duyệt như sau:
Heading | Another Heading |
---|---|
dòng 1, cell 1 | dòng 1, cell 2 |
dòng 2, cell 1 | dòng 2, cell 2 |
单元格 trong bảng trống
Trong một số trình duyệt, cell không có nội dung hiển thị không tốt. Nếu một cell là trống (không có nội dung), trình duyệt có thể không hiển thị viền của cell đó.
<table border="1"> <tr> <td>dòng 1, cell 1</td> <td>dòng 1, cell 2</td> </tr> <tr> <td></td> <td>dòng 2, cell 2</td> </tr> </table>
Trình duyệt có thể hiển thị như sau:

Lưu ý:Viền của cell trống này không được hiển thị. Để tránh trường hợp này, bạn có thể thêm một kí tự cách để hiển thị viền trong cell trống.
<table border="1"> <tr> <td>dòng 1, cell 1</td> <td>dòng 1, cell 2</td> </tr> <tr> <td> </td> <td>dòng 2, cell 2</td> </tr> </table>
Hiển thị trong trình duyệt như sau:
dòng 1, cell 1 | dòng 1, cell 2 |
dòng 2, cell 2 |
Những ví dụ khác
- Bảng không có viền
- Ví dụ này minh họa một bảng không có viền.
- Tiêu đề trong bảng
- Ví dụ này minh họa cách hiển thị tiêu đề bảng.
- Ô trống
- Ví dụ này minh họa cách xử lý ô không có nội dung bằng " ".
- Bảng có tiêu đề
- Ví dụ này minh họa một bảng có tiêu đề (caption).
- Ô bảng chéo hàng hoặc cột
- Ví dụ này minh họa cách định nghĩa ô bảng chéo hàng hoặc cột.
- Thẻ trong bảng
- Ví dụ này minh họa cách hiển thị các yếu tố trong các yếu tố khác nhau.
- Khoảng trống Cell padding
- Ví dụ này minh họa cách sử dụng Cell padding để tạo khoảng trống giữa nội dung ô và viền.
- Khoảng cách Cell spacing
- Ví dụ này minh họa cách sử dụng Cell spacing để tăng khoảng cách giữa các ô.
- Thêm nền màu hoặc hình ảnh nền cho bảng
- Ví dụ này minh họa cách thêm nền cho bảng.
- Thêm nền màu hoặc hình ảnh nền cho ô bảng
- Ví dụ này minh họa cách thêm nền cho một hoặc nhiều ô bảng.
- Sắp xếp nội dung trong ô bảng
- Ví dụ này minh họa cách sử dụng thuộc tính "align" để sắp xếp nội dung của ô, tạo nên bảng đẹp.
- Thuộc tính khung(frame)
- Ví dụ này minh họa cách sử dụng thuộc tính "frame" để kiểm soát viền bao quanh bảng.
Thẻ bảng
Bảng | Mô tả |
---|---|
<table> | Định nghĩa bảng. |
<caption> | Định nghĩa tiêu đề bảng. |
<th> | Định nghĩa tiêu đề bảng của bảng. |
<tr> | Định nghĩa hàng của bảng. |
<td> | Định nghĩa ô bảng. |
<thead> | Định nghĩa tiêu đề bảng của bảng. |
<tbody> | Định nghĩa thân bảng của bảng. |
<tfoot> | Định nghĩa chân bảng của bảng. |
<col> | Định nghĩa thuộc tính cho cột bảng. |
<colgroup> | Định nghĩa nhóm cột bảng. |
- Trang trước Hình ảnh HTML
- Trang tiếp theo Danh sách HTML