Phím tắt bàn phím
- Trang trước Phương pháp HTTP
- Trang tiếp theo <!--->
Phím tắt trên Windows và Mac
Phím tắt thường được sử dụng trong hệ điều hành hiện đại và phần mềm máy tính.
Học và sử dụng phím tắt có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian.
Phím tắt cơ bản
Mô tả | Windows | Mac OS |
---|---|---|
Menu chỉnh sửa | Alt + E | Ctrl + F2 + F |
Menu tệp | Alt + F | Ctrl + F2 + E |
Xem menu | Alt + V | Ctrl + F2 + V |
Chọn tất cả văn bản | Ctrl + A | Cmd + A |
Sao chép văn bản | Ctrl + C | Cmd + C |
Tìm văn bản | Ctrl + F | Cmd + F |
Tìm và thay thế văn bản | Ctrl + H | Cmd + F |
Tạo tài liệu mới | Ctrl + N | Cmd + N |
Mở tệp | Ctrl + O | Cmd + O |
Chọn tùy chọn in | Ctrl + P | Cmd + P |
Lưu tệp | Ctrl + S | Cmd + S |
Dán văn bản | Ctrl + V | Cmd + V |
Cắt văn bản | Ctrl + X | Cmd + X |
Làm lại văn bản | Ctrl + Y | Shift + Cmd + Z |
Hủy văn bản | Ctrl + Z | Cmd + Z |
Chỉnh sửa văn bản
Mô tả | Windows | Mac OS |
---|---|---|
Di chuyển con trỏ | ||
Chuyển sang phải hoặc đến đầu dấu ngắt dòng sau | Phím mũi tên phải | Phím mũi tên phải |
Chuyển sang trái hoặc đến cuối dấu ngắt dòng trước | Phím mũi tên trái | Phím mũi tên trái |
Chuyển lên dòng | Phím mũi tên lên | Phím mũi tên lên |
Chuyển xuống dòng | Phím mũi tên xuống | Phím mũi tên xuống |
Chuyển đến đầu dòng hiện tại | Home | Cmd + mũi tên trái |
Chuyển đến cuối dòng hiện tại | End | Cmd + mũi tên phải |
Chuyển đến đầu tài liệu | Ctrl + Home | Cmd + mũi tên lên |
Chuyển đến cuối tài liệu | Ctrl + End | Cmd + mũi tên xuống |
Chuyển lên một khung | Page Up | Fn + mũi tên lên |
Chuyển xuống một khung | Page Down | Fn + mũi tên xuống |
Chuyển đến đầu của từ trước | Ctrl + Đầu trái | Option + Đầu trái |
Chuyển đến đầu từ tiếp theo | Ctrl + Đầu phải | Option + Đầu phải |
Chuyển đến đầu dòng | Ctrl + Đầu lên | Cmd + mũi tên trái |
Chuyển đến cuối dòng | Ctrl + Đầu xuống | Cmd + mũi tên phải |
Chọn văn bản | ||
Chọn ký tự bên trái | Shift + Đầu trái | Shift + Đầu trái |
Chọn ký tự bên phải | Shift + Đầu phải | Shift + Đầu phải |
Chọn dòng trên | Shift + Đầu lên | Shift + Đầu lên |
Chọn dòng dưới | Shift + Đầu xuống | Shift + Đầu xuống |
Chọn từ bên trái | Shift + Ctrl + Đầu trái | Shift + Opt + Đầu trái |
Chọn từ bên phải | Shift + Ctrl + Đầu phải | Shift + Opt + Đầu phải |
Chọn đoạn văn bản bên trái | Shift + Ctrl + Đầu lên | Shift + Opt + Đầu lên |
Chọn đoạn văn bản bên phải | Shift + Ctrl + Đầu xuống | Shift + Opt + Đầu xuống |
Chọn văn bản giữa dấu chèn và đầu dòng hiện tại | Shift + Đầu | Cmd + Shift + Arrow trái |
Chọn văn bản giữa dấu chèn và cuối dòng hiện tại | Shift + Kết thúc | Cmd + Shift + Arrow phải |
Chọn văn bản giữa dấu chèn và đầu tài liệu | Shift + Ctrl + Đầu | Cmd + Shift + Đầu lên hoặc Cmd + Shift + Fn + Đầu trái |
Chọn văn bản giữa dấu chèn và cuối tài liệu | Shift + Ctrl + Kết thúc | Cmd + Shift + Đầu xuống hoặc Cmd + Shift + Fn + Đầu phải |
Chọn một khung văn bản trên dấu chèn | Shift + Page lên | Shift + Fn + Đầu lên |
Chọn một khung văn bản dưới dấu chèn | Shift + Page xuống | Shift + Fn + Đầu xuống |
Chọn tất cả văn bản | Ctrl + A | Cmd + A |
Tìm văn bản | Ctrl + F | Cmd + F |
Định dạng văn bản | ||
Đặt văn bản chọn có đậm | Ctrl + B | Cmd + B |
Đặt văn bản chọn có nghiêng | Ctrl + I | Cmd + I |
Đặt văn bản chọn có dưới lưới | Ctrl + U | Cmd + U |
Chuyển văn bản chọn thành trên dấu | Ctrl + Shift + = | Cmd + Shift + = |
Chuyển văn bản chọn thành chỉ số | Ctrl + = | Cmd + = |
Chỉnh sửa văn bản | ||
Xóa ký tự bên trái | Backspace | Backspace |
Xóa ký tự bên phải | Delete | Fn + Backspace |
Xóa từ bên phải | Ctrl + Del | Cmd + Backspace |
Xóa từ bên trái | Ctrl + Backspace | Cmd + Fn + Backspace |
Hụt lại | Tab | Tab |
Chọn | Shift + Tab | Shift + Tab |
Sao chép văn bản | Ctrl + C | Cmd + C |
Tìm và thay thế văn bản | Ctrl + H | Cmd + F |
Dán văn bản | Ctrl + V | Cmd + V |
Cắt văn bản | Ctrl + X | Cmd + X |
Làm lại văn bản | Ctrl + Y | Shift + Cmd + Z |
Hủy văn bản | Ctrl + Z | Cmd + Z |
Trình duyệt web
Mô tả | Windows | Mac OS |
---|---|---|
Điều hướng | ||
Cuộn xuống một khung | Space hoặc Page Down |
Space hoặc Fn + mũi tên xuống |
Cuộn lên một khung | Shift + Space hoặc Page Up |
Shift + Space hoặc Fn + mũi tên lên |
Chuyển đến cuối trang | End | Cmd + mũi tên xuống |
Chuyển đến đầu trang | Home | Cmd + mũi tên lên |
Trở lại | Alt + mũi tên trái hoặc Backspace |
Cmd + mũi tên trái |
Tiến | Alt + mũi tên phải hoặc Shift + Backspace |
Cmd + mũi tên phải |
Tải lại trang web | F5 | Cmd + R |
Tải lại trang web (không có cache) | Ctrl + F5 | Cmd + Shift + R |
Dừng | Esc | Esc |
Chuyển đổi chế độ toàn màn hình | F11 | Cmd + Shift + F |
Phóng to | Ctrl + + | Cmd + + |
Thu nhỏ | Ctrl + - | Cmd + - |
Phóng to 100%(mặc định) | Ctrl + 0 | Cmd + 0 |
Mở trang chủ | Alt + Home | Option + Home hoặc Option + Fn + mũi tên trái |
Tìm văn bản | Ctrl + F | Cmd + F |
Quản lý tab / cửa sổ | ||
Mở tab mới | Ctrl + T | Cmd + T |
Đóng tab hiện tại | Ctrl + W | Cmd + W |
Đóng tất cả các tab | Ctrl + Shift + W | Cmd + Q |
Đóng tất cả các tab khác ngoài tab hiện tại | Ctrl + Alt + F4 | Cmd + Opt + W |
Chuyển đến thẻ tiếp theo | Ctrl + Tab | Control + Tab hoặc Cmd + Shift + Arrow phải |
Chuyển đến thẻ trước | Ctrl + Shift + Tab | Shift + Control + Tab hoặc Cmd + Shift + Arrow trái |
Chuyển đến mã số thẻ cụ thể | Ctrl + 1-8 | Cmd + 1-8 |
Chuyển到最后 một thẻ | Ctrl + 9 | Cmd + 9 |
Mở lại thẻ đã đóng trước | Ctrl + Shift + T | Cmd + Shift + T |
Mở cửa sổ mới | Ctrl + N | Cmd + N |
Đóng cửa sổ hiện tại | Alt + F4 | Cmd + W |
Chuyển đến cửa sổ tiếp theo | Alt + Tab | Cmd + Tab |
Chuyển đến cửa sổ trước | Alt + Shift + Tab | Cmd + Shift + Tab |
Mở lại cửa sổ đã đóng trước | Ctrl + Shift + N | |
Mở liên kết trong thẻ mới ở sau | Ctrl + Click | Cmd + Click |
Mở liên kết trong thẻ mới ở trước | Ctrl + Shift + Click | Cmd + Shift + Click |
In trang web hiện tại | Ctrl + P | Cmd + P |
Lưu trang web hiện tại | Ctrl + S | Cmd + S |
Thanh địa chỉ | ||
Chuyển đổi giữa thanh công cụ, thanh tìm kiếm và các yếu tố trang | Tab | Tab |
Chuyển đến thanh địa chỉ của trình duyệt | Ctrl + L hoặc Alt + D |
Cmd + L |
Tập trung và duyệt thanh tìm kiếm của trình duyệt | Ctrl + E | Cmd + E / Cmd + K |
Mở vị trí thanh địa chỉ trong thẻ mới | Alt + Enter | Opt + Enter |
Hiển thị danh sách các địa chỉ đã nhập trước đó | F4 | |
Thêm "www." vào đầu văn bản trong thanh địa chỉ và "com" vào cuối (ví dụ: nhập "google", sau đó nhấn Ctrl + Enter để mở "www.google.com") | Ctrl + Enter | Cmd + Enter hoặc Control + Enter |
Dấu trang | ||
Mở menu dấu trang | Ctrl + B | Cmd + B |
Thêm dấu trang cho trang hiện tại | Ctrl + D | Cmd + Opt + B hoặc Cmd + Shift + B |
Mở lịch duyệt | Ctrl + H | Cmd + Shift + H hoặc Cmd + Y |
Mở hồ sơ tải xuống | Ctrl + J | Cmd + J hoặc Cmd + Shift + J |
Ảnh chụp màn hình
Mô tả | Windows | Mac OS |
---|---|---|
Lưu ảnh chụp màn hình của toàn màn hình thành tệp | Cmd + Shift + 3 | |
Chép ảnh chụp màn hình của toàn màn hình vào clipboard | PrtScr (Print Screen) hoặc Ctrl + PrtScr |
Cmd + Ctrl + Shift + 3 |
Lưu ảnh chụp màn hình của cửa sổ thành tệp | Cmd + Shift + 4, sau đó nhấn phím cách | |
Chép ảnh chụp màn hình của cửa sổ vào clipboard | Alt + PrtScr | Cmd + Ctrl + Shift + 4, sau đó nhấn phím cách |
Chép ảnh chụp màn hình của khu vực cần thiết vào clipboard | Cmd + Ctrl + Shift + 4, sau đó nhấn phím cách | |
Lưu ảnh chụp màn hình của khu vực cần thiết thành tệp | Cmd + Shift + 4 |
Lưu ý:Do các cài đặt bàn phím khác nhau, một số phím tắt có thể không áp dụng cho tất cả người dùng.
- Trang trước Phương pháp HTTP
- Trang tiếp theo <!--->