Toán tử JavaScript
- Trang trước JS Const
- Trang tiếp theo Tính toán JS
Toán tử JavaScript
Mô hình
Gán giá trị cho biến và cộng chúng lại:
var x = 7; // Gán giá trị 7 cho x var y = 8; // Gán giá trị 8 cho y var z = x + y; // Gán giá trị cho z (x + y) là 15
GánToán tử (=
)Gán giá trị cho biến.
Gán
var x = 15;
CộngToán tử (+
)Cộng số vào biến.
Cộng
var x = 7; var y = 8; var z = x + y;
NhânToán tử (*
)Chép giá trị vào biến.
Nhân
var x = 7; var y = 8; var z = x * y;
Toán tử tính toán trong JavaScript
Toán tử tính toán được sử dụng để thực hiện các phép toán trên số:
Toán tử | Mô tả |
---|---|
+ | Cộng |
- | Trừ |
* | Nhân |
/ | Chia |
% | Lấy mẫu (dư) |
++ | Tăng dần |
-- | Giảm dần |
Ghi chú:Tính toán JSChương này mô tả đầy đủ toán tử tính toán.
Toán tử gán trong JavaScript
Toán tử gán gán giá trị cho biến trong JavaScript.
Toán tử | Ví dụ | Bằng |
---|---|---|
= | x = y | x = y |
+= | x += y | x = x + y |
-= | x -= y | x = x - y |
*= | x *= y | x = x * y |
/= | x /= y | x = x / y |
%= | x %= y | x = x % y |
Toán tử gán cộng (+=
)Cộng một giá trị vào biến.
Gán
var x = 7; x += 8;
Ghi chú:JS gánChương này mô tả đầy đủ toán tử gán.
Toán tử chuỗi trong JavaScript
+
Toán tử này cũng có thể được sử dụng để cộng chuỗi (nối chuỗi).
Mô hình
txt1 = "Bill"; txt2 = "Gates"; txt3 = txt1 + " " + txt2;
Kết quả của txt3 sẽ là:
Bill Gates
+=
Toán tử gán cũng có thể được sử dụng để cộng chuỗi (nối chuỗi).
Mô hình
txt1 = "Hello "; txt1 += "Kitty!";
Kết quả của txt1 sẽ là:
Hello Kitty!
Lưu ý:Khi sử dụng với chuỗi:+
Toán tử này được gọi là toán tử nối chuỗi.
Cộng chuỗi và số
Cộng hai số sẽ trả về tổng, nhưng cộng một số và một chuỗi sẽ trả về một chuỗi:
Mô hình
x = 7 + 8; y = "7" + 8; z = "Hello" + 7;
Kết quả của x, y và z sẽ là:
15 78 Hello7
Lưu ý:Nếu bạn cộng một số và một chuỗi, kết quả sẽ là một chuỗi!
Toán tử so sánh trong JavaScript
Toán tử | Mô tả |
---|---|
== | Bằng |
=== | Giá trị và loại bằng nhau |
!= | Khác |
!== | Khác giá trị hoặc loại khác |
> | Lớn hơn |
< | Nhỏ hơn |
>= | Lớn hơn hoặc bằng |
<= | Nhỏ hơn hoặc bằng |
? | Toán tử ba ngôi |
Ghi chú:JS so sánhChương này mô tả toàn diện về toán tử so sánh.
Toán tử luận lý của JavaScript
Toán tử | Mô tả |
---|---|
&& | Và logic |
|| | Hoặc logic |
! | Nhân logic |
Ghi chú:JS so sánhChương này mô tả toàn diện về toán tử luận lý.
Toán tử tính loại của JavaScript
Toán tử | Mô tả |
---|---|
typeof | Trả về loại của biến. |
instanceof | Trả về true nếu đối tượng là instance của loại đối tượng. |
Ghi chú:Chuyển đổi loại của JSChương này mô tả toàn diện về toán tử loại.
Toán tử bit trong JavaScript
Toán tử tính toán bit xử lý số 32 bit.
Mọi số toán tử trong toán này sẽ được chuyển đổi thành số 32 bit. Kết quả sẽ được chuyển đổi trở lại thành số của JavaScript.
Toán tử | Mô tả | Ví dụ | Bằng | Kết quả | Đecimal |
---|---|---|---|---|---|
& | Và | 5 & 1 | 0101 & 0001 | 0001 | 1 |
| | Hoặc | 5 | 1 | 0101 | 0001 | 0101 | 5 |
~ | Nhân | ~ 5 | ~0101 | 1010 | 10 |
^ | Cộng dịnh | 5 ^ 1 | 0101 ^ 0001 | 0100 | 4 |
<< | Chuyển位移 trái với việc lấp đầy bằng số 0 | 5 << 1 | 0101 << 1 | 1010 | 10 |
>> | Chuyển位移 trái có dấu | 5 >> 1 | 0101 >> 1 | 0010 | 2 |
>>> | Chuyển位移 trái với việc lấp đầy bằng số 0 | 5 >>> 1 | 0101 >>> 1 | 0010 | 2 |
Ví dụ trên sử dụng ví dụ về 4 bit unsigned. Nhưng JavaScript sử dụng số có dấu 32 bit.
Do đó, trong JavaScript, ~5 sẽ không trả về 10 mà là -6.
~00000000000000000000000000000101 sẽ trả về 11111111111111111111111111111010.
Ghi chú:Chúng ta sẽ trong Toán tử tính toán bit của JSChương này sẽ giải thích chi tiết về toán tử tính toán bit.
sách học thêm
Nếu cần thêm thông tin về Toán tử JavaScriptVề kiến thức này, hãy đọc các nội dung liên quan trong hướng dẫn cao cấp của JavaScript:
- Toán tử một ngôi ECMAScript
- Toán tử một ngôi chỉ có một tham số, đó là đối tượng hoặc giá trị cần xử lý. Bài này giải thích toán tử đơn giản nhất trong ECMAScript - toán tử một ngôi.
- Toán tử bit ECMAScript
- Toán tử tính toán bit hoạt động ở cấp độ cơ bản của số. Bài này深入讲解 kiến thức về số nguyên, và giới thiệu các toán tử tính toán bit của ECMAScript.
- Toán tử luận lý Boolean ECMAScript
- Toán tử Boolean rất quan trọng. Bài này深入讲解 ba toán tử Boolean: NOT, AND và OR.
- Toán tử nhân ECMAScript
- Bài này giải thích các toán tử tính toán của ECMAScript: toán tử nhân, chia, và lấy mẫu, cũng như hành vi đặc biệt của chúng.
- Toán tử cộng ECMAScript
- Bài này giải thích các toán tử toán học của ECMAScript: toán tử cộng, trừ, và hành vi đặc biệt của chúng.
- Toán tử quan hệ ECMAScript
- Toán tử quan hệ thực hiện phép so sánh. Bài này giải thích cách so sánh thông thường của toán tử quan hệ và cách so sánh chuỗi với số.
- Toán tử đồng nhất ECMAScript
- Toán tử đồng nhất được sử dụng để kiểm tra biến có bằng nhau không. ECMAScript cung cấp hai bộ toán tử đồng nhất: dấu bằng và không bằng, cũng như dấu bằng toàn phần và không bằng toàn phần.
- Toán tử điều kiện ECMAScript
- Bài này giải thích toán tử điều kiện trong ECMAScript.
- Toán tử gán ECMAScript
- Bài này giải thích toán tử gán trong ECMAScript.
- Toán tử dấu phẩy ECMAScript
- Bài này giải thích toán tử dấu phẩy trong ECMAScript.
- Trang trước JS Const
- Trang tiếp theo Tính toán JS