Thuộc tính chạm SVG
- Trang trước Text SVG
- Trang tiếp theo Bộ lọc SVG
Thuộc tính chạm SVG
SVG cung cấp một loạt các thuộc tính bút. Trong chương này, chúng ta sẽ thảo luận về các nội dung sau:
stroke
stroke-width
stroke-linecap
stroke-dasharray
Tất cả các thuộc tính chạm có thể được sử dụng cho bất kỳ loại đường, văn bản và viền của yếu tố (như hình tròn).
Thuộc tính stroke của SVG
stroke
Thuộc tính định nghĩa màu sắc của đường viền của đường, văn bản hoặc yếu tố:
Đây là mã SVG:
<svg height="80" width="300"> <g fill="none"> <path stroke="red" d="M5 20 l215 0" /> <path stroke="black" d="M5 40 l215 0" /> <path stroke="blue" d="M5 60 l215 0" /> </g> </svg>
Thuộc tính stroke-width của SVG
stroke-width
Thuộc tính định nghĩa độ dày của đường viền của văn bản, văn bản hoặc yếu tố:
Đây là mã SVG:
<svg height="80" width="300"> <g fill="none" stroke="black"> <path stroke-width="2" d="M5 20 l215 0" /> <path stroke-width="4" d="M5 40 l215 0" /> <path stroke-width="6" d="M5 60 l215 0" /> </g> </svg>
Thuộc tính stroke-linecap của SVG
stroke-linecap
Thuộc tính định nghĩa các loại đỉnh khác nhau của đường mở:
Đây là mã SVG:
<svg height="80" width="300"> <g fill="none" stroke="black" stroke-width="6"> <path stroke-linecap="butt" d="M5 20 l215 0" /> <path stroke-linecap="round" d="M5 40 l215 0" /> <path stroke-linecap="square" d="M5 60 l215 0" /> </g> </svg>
Thuộc tính stroke-dasharray của SVG
stroke-dasharray
Thuộc tính được sử dụng để tạo đường gạch chéo:
Đây là mã SVG:
<svg height="80" width="300"> <g fill="none" stroke="black" stroke-width="4"> <path stroke-dasharray="5,5" d="M5 20 l215 0" /> <path stroke-dasharray="10,10" d="M5 40 l215 0" /> <path stroke-dasharray="20,10,5,5,5,10" d="M5 60 l215 0" /> </g> </svg>
- Trang trước Text SVG
- Trang tiếp theo Bộ lọc SVG