Thuộc tính datetime của HTML <time>
Định nghĩa và cách sử dụng
datetime
Thuộc tính biểu thị định dạng đọc được bởi máy của thẻ <time>.
Ví dụ về giá trị datetime hợp lệ:
Ngày:
<time datetime="1914"> <!-- Chỉ định năm 1914 --> <time datetime="1914-12"> <!-- Chỉ định tháng 12 năm 1914 --> <time datetime="1914-12-20"> <!-- Chỉ định ngày 20 tháng 12 năm 1914 --> <time datetime="12-20"> <!-- Chỉ định ngày 20 tháng 12 mỗi năm --> <time datetime="1914-W15"> <!-- Chỉ định tuần 15 năm 1914 -->
Ngày và giờ:
<time datetime="1914-12-20T08:00"> <!-- Chỉ định giờ sáng 8:00 ngày 20 tháng 12 năm 1914 --> <time datetime="1914-12-20 08:00"> <!-- Cũng chỉ định giờ sáng 8:00 ngày 20 tháng 12 năm 1914 --> <time datetime="1914-12-20 08:30:45"> <!-- Bao gồm phút và giây --> <time datetime="1914-12-20 08:30:45.687"> <!-- Bao gồm phút, giây, và mili giây -->
Thời gian:
<time datetime="08:00"> <!-- Chỉ định giờ sáng 8:00 --> <time datetime="08:00-03:00"> <!-- Chỉ định giờ sáng 8:00 ở Rio de Janeiro (UTC-3 giờ) --> <time datetime="08:00+03:00"> <!-- Chỉ định giờ sáng 8:00 ở Madagascar (UTC+3 giờ) -->
Thời gian:
<time datetime="P2D"> <!-- Chỉ định 2 ngày --> <time datetime="PT15H10M"> <!-- Chỉ định 15 giờ 10 phút -->
Mẫu
Đã thiết lập thuộc tính datetime có thể đọc được bởi máy của thẻ time:
<p>Tôi có một cuộc hẹn vào <time datetime="2017-02-14">Ngày Valentine</time>.</p>
Ngữ pháp
<time datetime="YYYY-MM-DDThh:mm:ssTZD">
Giá trị thuộc tính
Giá trị | Mô tả |
---|---|
YYYY-MM-DDThh:mm:ssTZD hoặc PTDHMS |
Ngày hoặc thời gian quy định. Giải thích các thành phần:
|
Hỗ trợ trình duyệt
Số trong bảng cho biết phiên bản trình duyệt đầu tiên hỗ trợ thuộc tính này hoàn toàn.
Chrome | Edge | Firefox | Safari | Opera |
---|---|---|---|---|
Chrome | Edge | Firefox | Safari | Opera |
62.0 | 18.0 | 22.0 | 7.0 | 49.0 |