Thuộc tính datetime của HTML <ins>

Định nghĩa và cách sử dụng

datetime Thuộc tính quy định ngày và giờ chèn/thay đổi văn bản.

Mẫu

Văn bản đã chèn, kèm theo thông tin ngày và giờ chèn.

<p>Đây là đoạn văn bản.<ins datetime="2023-11-30T23:41:16Z">Đây là đoạn văn bản chèn.</ins></p>

Thử ngay

Cú pháp

<ins datetime="YYYY-MM-DDThh:mm:ssTZD">

Giá trị thuộc tính

Giá trị Mô tả
YYYY-MM-DDThh:mm:ssTZD

Định nghĩa ngày và giờ mà văn bản được chèn hoặc thay đổi.

Mỗi phần giải thích như sau:

  • YYYY - Năm (ví dụ 2023)
  • MM - Tháng (ví dụ 01 có nghĩa là Tháng Một)
  • DD - Ngày trong tháng (ví dụ 08)
  • T hoặc khoảng trống - Chuyển đổi (nếu đã chỉ định thời gian thì cần thiết)
  • hh - Giờ (ví dụ 22 có nghĩa là 10 giờ tối)
  • mm - Phút (ví dụ 55)
  • ss - Giây (ví dụ 03)
  • TZD - Biểu tượng thời khu vực (Z có nghĩa là Zulu, cũng được gọi là Giờ tiêu chuẩn Greenwich)

Hỗ trợ trình duyệt

Chrome Edge Firefox Safari Opera
Chrome Edge Firefox Safari Opera
Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ

Chú ý:datetime Thuộc tính không có hiệu ứng trực quan trong trình duyệt web thông thường, nhưng có thể được trình đọc màn hình.