Thuộc tính animation của phong cách

Định nghĩa và cách sử dụng

animation Thuộc tính là các thuộc tính viết tắt của sáu thuộc tính động:

Ghi chú:Hãy luôn quy định Thuộc tính animationDurationnếu không, thời gian duy trì sẽ là 0 và sẽ không bao giờ phát.

Mô hình

Sử dụng thuộc tính viết tắt để thay đổi hiệu ứng động của thẻ <div>:

document.getElementById("myDIV").style.animation = "mynewmove 4s 2";

Thử ngay

Cú pháp

Trả về thuộc tính animation:

object.style.animation

Đặt thuộc tính animation:

object.style.animation = "name duration timingFunction delay iterationCount direction fillMode playState"

Giá trị thuộc tính

Giá trị Mô tả
animationName Định nghĩa tên keyframe cần gắn kết với bộ lọc chọn.
animationDuration Định nghĩa animation cần bao nhiêu giây hoặc mili giây để hoàn thành.
animationTimingFunction Định nghĩa đường cong tốc độ của animation.
animationDelay Định nghĩa độ trễ trước khi animation bắt đầu.
animationIterationCount Định nghĩa animation nên phát lại bao nhiêu lần.
animationDirection Định nghĩa animation có nên phát lại ngược trong vòng lặp chẵn lẻ hay không.
animationFillMode Định nghĩa giá trị áp dụng thêm cho animation ngoài thời gian thực hiện.
animationPlayState Định nghĩa animation đang chạy hay tạm dừng.
initial Đặt thuộc tính này về giá trị mặc định. Xem thêm initial.
inherit Thừa kế thuộc tính này từ phần tử cha. Xem thêm inherit.

Chi tiết kỹ thuật

Giá trị mặc định: none 0 ease 0 1 normal none running
Giá trị trả về: Chuỗi, biểu thị Thuộc tính animation.
Phiên bản CSS: CSS3

Hỗ trợ trình duyệt

animation là tính năng CSS3 (1999).

Tất cả các trình duyệt đều hỗ trợ hoàn toàn nó:

Chrome Edge Firefox Safari Opera IE
Chrome Edge Firefox Safari Opera IE
Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ 11

Trang liên quan

Tài liệu tham khảo CSS:Thuộc tính animation