Tài liệu tham khảo đối tượng JavaScript

Đối tượng JavaScript

Đối tượng là một loại dữ liệu của JavaScript.

Đối tượng được sử dụng để lưu trữ tập hợp các cặp khóa/giá trị (tên/giá trị).

Đối tượng JavaScript là tập hợp các giá trị được đặt tên.

Dưới đây là ví dụ tạo đối tượng JavaScript có bốn thuộc tính khóa/giá trị:

Mẫu

const person = {
  firstName: "Bill",
  lastName: "Gates",
  age: 19,
  eyeColor: "blue"
};

Thử ngay

Để hiểu rõ hơn về hướng dẫn đối tượng, hãy đọc Hướng dẫn JavaScript đối tượng.

Cách thức sử dụng phương pháp và thuộc tính của đối tượng JavaScript

Tên Mô tả
assign() Chép thuộc tính từ đối tượng nguồn sang đối tượng đích.
constructor Trả về hàm của đối tượng nguyên mẫu.
create() Trả về đối tượng mới được tạo từ đối tượng hiện có.
defineProperties() Thêm hoặc thay đổi thuộc tính.
defineProperty() Thêm hoặc thay đổi một thuộc tính.
entries() Trả về mảng các cặp khóa/giá trị của đối tượng.
freeze() Ngăn chặn bất kỳ thay đổi nào đối với đối tượng.
fromEntries() Trả về đối tượng từ danh sách khả thi của các cặp khóa/giá trị.
getOwnPropertyDescriptor() Trả về mảng các khóa của đối tượng.
getOwnPropertyDescriptors() Trả về mảng các khóa của đối tượng.
getOwnPropertyNames() Trả về mảng các khóa của đối tượng.
groupBy() Nhóm các phần tử đối tượng dựa trên giá trị trả về của hàm回调.
isExtensible() Nếu đối tượng là có thể mở rộng, thì trả về true.
isFrozen() Nếu đối tượng là đóng băng, thì trả về true.
isSealed() nếu trả về true.
keys() Trả về mảng các khóa của đối tượng.
preventExtensions() Ngăn chặn thêm thuộc tính mới vào đối tượng.
prototype Cho phép bạn thêm thuộc tính và phương thức vào đối tượng JavaScript.
seal() Ngăn chặn thêm thuộc tính mới hoặc xóa thuộc tính hiện có của đối tượng.
toString() Chuyển đổi đối tượng thành chuỗi và trả về kết quả.
valueOf() Trả về giá trị nguyên thuỷ của đối tượng.
values() Trả về mảng giá trị thuộc tính đối tượng.