Hàm exp() trong CSS
- Trang trước Hàm ellipse() CSS
- Trang tiếp theo Hàm fit-content() CSS
- Quay lại cấp trên Sách tham khảo hàm CSS
Định nghĩa và cách sử dụng
CSS exp()
Hàm trả về số lũy thừa của số tự nhiên E theo số lần chỉ định x (Ex)
Chữ số tự nhiên E (2.718281828459045) là cơ số của
Một số ví dụ:
exp(0)
Biểu thị 1exp(1)
Biểu thị E (2.718281828459045)exp(-∞)
Biểu thị 0exp(∞)
Biểu thị ∞
Mô hình
Sử dụng exp()
Các yếu tố quay:
div.a { transform: rotate(calc(1turn * exp(1))); } div.b { transform: rotate(calc(1turn * exp(0))); } div.c { transform: rotate(calc(1turn * exp(-1))); } div.d { transform: rotate(calc(1turn * exp(-0.90))); }
Ngữ pháp CSS
exp(number)
Giá trị | Mô tả |
---|---|
number | Bắt buộc. Định nghĩa số là lũy thừa của E. |
Chi tiết kỹ thuật
Phiên bản: | CSS4 |
---|
Hỗ trợ trình duyệt
Số trong bảng biểu thị phiên bản trình duyệt đầu tiên hỗ trợ hàm này hoàn toàn.
Chrome | Edge | Firefox | Safari | Opera |
---|---|---|---|---|
120 | 120 | 118 | 15.4 | 106 |
Trang liên quan
Tham khảo:Hàm acos() trong CSS
Tham khảo:Hàm asin() trong CSS
Tham khảo:Hàm atan() trong CSS
Tham khảo:Hàm atan2() trong CSS
Tham khảo:Hàm calc() trong CSS
Tham khảo:Hàm cos() trong CSS
Tham khảo:Hàm hypot() trong CSS
Tham khảo:Hàm log() trong CSS
Tham khảo:Hàm mod() trong CSS
Tham khảo:Hàm pow() trong CSS
Tham khảo:Hàm sin() trong CSS
Tham khảo:Hàm sqrt() CSS
Tham khảo:Hàm tan() CSS
- Trang trước Hàm ellipse() CSS
- Trang tiếp theo Hàm fit-content() CSS
- Quay lại cấp trên Sách tham khảo hàm CSS