Hàm attr() của CSS
- Trang trước Hàm atan2() CSS
- Trang tiếp theo Hàm blur() CSS
- Quay lại層 trên Sách tham khảo hàm CSS
Định nghĩa và cách sử dụng
CSS attr()
Hàm trả về giá trị thuộc tính của phần tử đã chọn.
Ví dụ
Ví dụ sau chèn giá trị thuộc tính href sau mỗi phần tử <a> và đặt trong dấu ngoặc đơn:
a:after { content: " (" attr(href) ")"; }
Ngữ pháp CSS
attr(attribute-name type fallback)
Giá trị | Mô tả |
---|---|
attribute-name | Bắt buộc. Tên thuộc tính của phần tử HTML. |
type |
Tùy chọn. Loại hoặc đơn vị của giá trị thuộc tính. Có thể là một trong số sau:
|
fallback | Tùy chọn. Giá trị thay thế nếu thuộc tính bị thiếu hoặc chứa giá trị không hợp lệ. |
Chi tiết kỹ thuật
Phiên bản: | CSS2 |
---|
Hỗ trợ trình duyệt
Số trong bảng biểu thị phiên bản trình duyệt đầu tiên hỗ trợ hàm này hoàn toàn.
Chrome | Edge | Firefox | Safari | Opera |
---|---|---|---|---|
attr() | ||||
2 | 8 | 1 | 3.1 | 9 |
type Giá trị | ||||
Không hỗ trợ | Không hỗ trợ | Không hỗ trợ | Không hỗ trợ | Không hỗ trợ |
fallback Giá trị | ||||
Không hỗ trợ | Không hỗ trợ | 119 | Không hỗ trợ | Không hỗ trợ |
- Trang trước Hàm atan2() CSS
- Trang tiếp theo Hàm blur() CSS
- Quay lại層 trên Sách tham khảo hàm CSS