Giới thiệu SMIL

SMIL 是一种用于描述视听呈现(audiovisual presentations)的易于学习的类似 HTML 的语言。

您应当具备的基础知识

在继续学习之前,您需要对下面的知识有基本的了解:

  • HTML
  • XHTML
  • XML
  • XML 命名空间

假如您希望首先学习这些项目,请在我们的首页访问这些教程。

什么是 SMIL?

  • SMIL 指同步多媒体集成语言
  • SMIL 的发音是 "smile"
  • SMIL 是一种用于描述视听呈现的语言
  • SMIL 易于学习和理解
  • SMIL 是一种类似 HTML 的语言
  • SMIL 使用 XML 编写
  • SMIL 呈现(SMIL presentations)可以使用文本编辑器来编写
  • SMIL 是 W3C 标准

简化的 SMIL 例子:

<smil>
<body>
  <seq repeatCount="indefinite">
    <img src="image1.jpg" dur="3s" />
    <img src="image2.jpg" dur="3s" />
  </seq>
</body>
</smil>

从上面的例子,您可以看到 SMIL 是一门基于 XML、容易理解,而且可以被简单的文本编辑器编写的语言。

<smil></smil> 标签定义 SMIL 文档。<body> 元素定义呈现的主体。<seq> định nghĩa thứ tự hiển thị.repeatCount Thuộc tính định nghĩa một chu kỳ không xác định. Mỗi <img> Các phần tử đều sử dụng src Thuộc tính để định nghĩa tài nguyên hình ảnh, trong khi dur Thuộc tính định nghĩa thời gian hiển thị.

SMIL có thể làm gì?

  • SMIL có thể được sử dụng để tạo các chương trình trên Internet và Intranet
  • SMIL có thể được sử dụng để tạo trình diễn trình chiếu
  • SMIL đã được mô tả là đối ứng của PowerPoint trên Internet
  • Trình diễn SMIL có thể hiển thị nhiều loại tệp (text, video, âm thanh...)
  • SMIL có thể hiển thị nhiều tệp cùng một lúc
  • SMIL có thể hiển thị tệp từ nhiều máy chủ trang web
  • SMIL có thể chứa các liên kết đến các trình diễn SMIL khác
  • Trình diễn SMIL có thể chứa các nút điều khiển (dừng, bắt đầu, bước tiếp theo...)
  • SMIL có các hàm định nghĩa thứ tự và thời gian duy trì của các phần tử
  • SMIL có các hàm định nghĩa vị trí và tính khả thi của các phần tử

Trong SMIL của W3C

Từ năm 1997, W3C đã phát triển SMIL như một ngôn ngữ được sử dụng để biên tập tinh vi trình diễn đa phương tiện, để hợp nhất video, âm thanh, văn bản và hình ảnh một cách thực thời.

Vào tháng 11 năm 1997, SMIL đã được提交 dưới dạng bản nháp công việc.

SMIL 1.0 đã trở thành tiêu chuẩn W3C vào tháng 6 năm 1998.

SMIL 2.0 đã được công nhận là tiêu chuẩn W3C vào tháng 8 năm 2001.