Hàm số giá trị Sass

Hàm số giá trị Sass

Các hàm số giá trị được sử dụng để操作 số.

Bảng dưới đây liệt kê tất cả các hàm số giá trị trong Sass:

Hàm Mô tả và ví dụ
abs(số)

Trả về giá trị tuyệt đối của số.

Mẫu:

abs(15)

Kết quả: 15

abs(-15)

Kết quả: 15

ceil(số)

Chỉnh số nguyên số dương lên số nguyên gần nhất.

Mẫu:

ceil(15.20)

Kết quả: 16

comparable(num1, num2)

Trả về xem num1 và num2 có thể so sánh hay không.

Mẫu:

comparable(15px, 10px)

Kết quả: true

comparable(20mm, 1cm)

Kết quả: true

comparable(35px, 2em)

Kết quả: false

floor(số)

Chuyển đổi số xuống số nguyên gần nhất.

Mẫu:

floor(15.80)

Kết quả: 15

max(số...)

Trả về giá trị lớn nhất trong số các số.

Mẫu:

max(5, 7, 9, 0, -3, -7)

Kết quả: 9

min(số...)

Trả về giá trị nhỏ nhất trong số các số.

Mẫu:

min(5, 7, 9, 0, -3, -7)

Kết quả: -7

percentage(số)

Chuyển đổi số thành phần trăm (số nhân với 100).

Mẫu:

percentage(1.2)

Kết quả: 120

random()

Trả về số ngẫu nhiên giữa 0 và 1.

Mẫu:

random()

Kết quả: 0.45673

random(số)

Trả về số nguyên ngẫu nhiên giữa số giữa số nguyên ngẫu nhiên.

Mẫu:

random(6)

Kết quả: 4

round(số)

Chuyển đổi số nguyên dương thành số nguyên gần nhất.

Mẫu:

round(15.20)

Kết quả: 15

round(15.80)

Kết quả: 16