Toán tử PHP

Phần này trình bày các phép toán khác nhau có thể sử dụng trong script PHP.

Biểu thức toán học trong PHP

Toán tử Tên Ví dụ Kết quả Hiển thị kết quả
+ Phép cộng $x + $y Phép cộng của $x và $y Hiển thị kết quả
- Phép trừ $x - $y Phép trừ của $x và $y Hiển thị kết quả
* Phép nhân $x * $y Phép nhân của $x và $y Hiển thị kết quả
/ Phép chia $x / $y Phép chia của $x và $y Hiển thị kết quả
% Lấy dư $x % $y Phép chia dư của $x cho $y Hiển thị kết quả

Dưới đây là ví dụ minh họa kết quả của phép toán toán học khác nhau:

Ví dụ

<?php 
$x=17; 
$y=8;
echo ($x + $y); // Xuất ra 25
echo ($x - $y); // Xuất ra 9
echo ($x * $y); // Xuất ra 136
echo ($x / $y); // Xuất ra 2.125
echo ($x % $y); // Xuất ra 1
?>

Chạy ví dụ

Biểu thức gán trong PHP

Biểu thức gán trong PHP được sử dụng để ghi giá trị vào biến.

Biểu thức gán cơ bản trong PHP là "=". Điều này có nghĩa là biểu thức gán bên phải sẽ đặt giá trị cho toán tử bên trái.

Gán Bằng với Mô tả Hiển thị kết quả
x = y x = y Bên phải biểu thức được gán giá trị cho toán tử bên trái. Hiển thị kết quả
x += y x = x + y Cộng Hiển thị kết quả
x -= y x = x - y Trừ Hiển thị kết quả
x *= y x = x * y Nhân Hiển thị kết quả
x /= y x = x / y Chia Hiển thị kết quả
x %= y x = x % y Mô đun Hiển thị kết quả

Dưới đây là ví dụ minh họa kết quả của phép toán gán khác nhau:

Ví dụ

<?php 
$x=17; 
echo $x; // Xuất ra 17
$y=17; 
$y += 8;
echo $y; // Xuất ra 25
$z=17;
$z -= 8;
echo $z; // Xuất ra 9
$i=17;
$i *= 8;
echo $i; // Xuất ra 136
$j=17;
$j /= 8;
echo $j; // Xuất ra 2.125
$k=17;
$k %= 8;
echo $k; // Xuất ra 1
?>

Chạy ví dụ

Biểu thức toán chuỗi PHP

Toán tử Tên Ví dụ Kết quả Hiển thị kết quả
. Gán nối $txt1 = "Hello" $txt2 = $txt1 . " world!" Hiện tại $txt2 chứa "Hello world!" Hiển thị kết quả
.= Gán nối chuỗi $txt1 = "Hello" $txt1 .= " world!" Hiện tại $txt1 chứa "Hello world!" Hiển thị kết quả

Dưới đây là ví dụ minh họa kết quả của phép toán chuỗi:

Ví dụ

<?php
$a = "Hello";
$b = $a . " world!";
echo $b; // Xuất ra Hello world!
$x="Hello";
$x .= " world!";
echo $x; // Xuất ra Hello world!
?>

Chạy ví dụ

Toán tử tăng/giảm PHP

Toán tử Tên Mô tả Hiển thị kết quả
++$x tăng trước Tăng $x một đơn vị, sau đó trả về $x Hiển thị kết quả
$x++ tăng sau Trả về $x, sau đó tăng $x một đơn vị Hiển thị kết quả
--$x giảm trước Giảm $x một đơn vị, sau đó trả về $x Hiển thị kết quả
$x-- giảm sau Trả về $x, sau đó giảm $x một đơn vị Hiển thị kết quả

Dưới đây là ví dụ về kết quả khác nhau khi sử dụng các toán tử tăng/giảm:

Ví dụ

<?php
$x=17; 
echo ++$x; // Xuất ra 18
$y=17; 
echo $y++; // Xuất ra 17
$z=17;
echo --$z; // Xuất ra 16
$i=17;
echo $i--; // Xuất ra 17
?>

Chạy ví dụ

Toán tử so sánh PHP

Toán tử so sánh PHP được sử dụng để so sánh hai giá trị (số hoặc chuỗi):

Toán tử Tên Ví dụ Kết quả Hiển thị kết quả
== bằng $x == $y Nếu $x bằng $y, thì trả về true. Hiển thị kết quả
=== bằng nhau (hoàn toàn giống nhau) $x === $y Nếu $x bằng $y, và chúng có loại giống nhau, thì trả về true. Hiển thị kết quả
!= không bằng $x != $y Nếu $x không bằng $y, thì trả về true. Hiển thị kết quả
<> không bằng $x <> $y Nếu $x không bằng $y, thì trả về true. Hiển thị kết quả
!== không bằng nhau (hoàn toàn khác) $x !== $y Nếu $x không bằng $y, hoặc chúng có loại khác nhau, thì trả về true. Hiển thị kết quả
> lớn hơn $x > $y Nếu $x lớn hơn $y, thì trả về true. Hiển thị kết quả
< nhỏ hơn $x < $y Nếu $x nhỏ hơn $y, thì trả về true. Hiển thị kết quả
>= lớn hơn hoặc bằng $x >= $y Nếu $x lớn hơn hoặc bằng $y, thì trả về true. Hiển thị kết quả
<= nhỏ hơn hoặc bằng $x <= $y Nếu $x nhỏ hơn hoặc bằng $y, thì trả về true. Hiển thị kết quả

Dưới đây là ví dụ về kết quả khác nhau khi sử dụng các toán tử so sánh:

Ví dụ

<?php
$x=17; 
$y="17";
var_dump($x == $y);
echo "<br>";
var_dump($x === $y);
echo "<br>";
var_dump($x != $y);
echo "<br>";
var_dump($x !== $y);
echo "<br>";
$a=17;
$b=8;
var_dump($a > $b);
echo "<br>";
var_dump($a < $b);
?>

Chạy ví dụ

Đại số luận lý PHP

Toán tử Tên Ví dụ Kết quả Hiển thị kết quả
and $x and $y Nếu $x và $y đều là true, thì trả về true. Hiển thị kết quả
or hoặc $x or $y Nếu $x và $y ít nhất một trong hai là true, thì trả về true. Hiển thị kết quả
xor hoặc khác $x xor $y Nếu $x và $y có và chỉ có một trong hai là true, thì trả về true. Hiển thị kết quả
&& $x && $y Nếu $x và $y đều là true, thì trả về true. Hiển thị kết quả
|| hoặc $x || $y Nếu $x và $y ít nhất một trong hai là true, thì trả về true. Hiển thị kết quả
! Nhân !$x Nếu $x không phải là true, thì trả về true. Hiển thị kết quả

Toán tử mảng PHP

Toán tử mảng PHP được sử dụng để so sánh mảng:

Toán tử Tên Ví dụ Kết quả Hiển thị kết quả
+ Liên kết $x + $y Liên kết của $x và $y (không thay thế các khóa trùng lặp) Hiển thị kết quả
== Bằng $x == $y Nếu $x và $y có cùng các cặp khóa/giá trị, thì trả về true. Hiển thị kết quả
=== Bằng nhau $x === $y Nếu $x và $y có cùng các cặp khóa/giá trị, và thứ tự và loại giống nhau, thì trả về true. Hiển thị kết quả
!= Không bằng $x != $y Nếu $x không bằng $y, thì trả về true. Hiển thị kết quả
<> Không bằng $x <> $y Nếu $x không bằng $y, thì trả về true. Hiển thị kết quả
!== Không bằng nhau $x !== $y Nếu $x và $y hoàn toàn khác nhau, thì trả về true. Hiển thị kết quả

Dưới đây là kết quả của việc sử dụng các toán tử mảng khác nhau:

Ví dụ

<?php
$x = array("a" => "apple", "b" => "banana"); 
$y = array("c" => "orange", "d" => "peach"); 
$z = $x + $y; // $x và $y của $x và $y liên kết
var_dump($z);
var_dump($x == $y);
var_dump($x === $y);
var_dump($x != $y);
var_dump($x <> $y);
var_dump($x !== $y);
?>

Chạy ví dụ