Hàm atan() và atan2() trong PHP
Định nghĩa và cách sử dụng
Hàm atan() trả về giá trị反正切 của một số, giá trị trả về nằm trong khoảng -PI/2 và PI/2.
Hàm atan2() trả về giá trị反正切 của hai tham số, giá trị trả về là độ mở rộng, giá trị nằm trong khoảng -PI và PI (bao gồm -PI và PI).
Cú pháp
atan(x) atan2(x,y)
Tham số | Mô tả |
---|---|
x | Bắt buộc. Một số. |
y | Bắt buộc. Một số. |
Mô tả
hàm atan() trả về x giá trị反正切, đơn vị là góc弧. atan() là hàm ngược của tan(), có nghĩa là mỗi giá trị trong phạm vi của atan() đều có a==tan(atan(a)).
hàm atan2() tính giá trị反正切 của hai biến x và y giá trị反正切. Cũng giống như tính giá trị反正切 của y / x, khác biệt là dấu hiệu của hai tham số được sử dụng để xác định quãng của kết quả ngoài象限.
Bài tập
Ví dụ 1
Ví dụ này tính giá trị反正切 của các giá trị khác nhau:
<?php echo(atan(0.50)); echo(atan(-0.50)); echo(atan(5)); echo(atan(10)); echo(atan(-5)); echo(atan(-10)) ?>
Kết quả xuất ra:
0.463647609001 -0.463647609001 1.37340076695 1.4711276743 -1.37340076695 -1.4711276743
Ví dụ 2
Ví dụ này tính giá trị反正切 của các biến x và y khác nhau:
<?php echo(atan2(0.50,0.50)); echo(atan2(-0.50,-0.50)); echo(atan2(5,5)); echo(atan2(10,20)); echo(atan2(-5,-5)); echo(atan2(-10,10)) ?>
Kết quả xuất ra:
0.785398163397 -2.35619449019 0.785398163397 0.463647609001 -2.35619449019 -0.785398163397