Hàm debug_print_backtrace() của PHP
Ví dụ
In打印 một đoạn trace PHP:
<?php function a($txt) { b("Glenn"); } function b($txt) { c("Cleveland"); } function c($txt) { debug_print_backtrace(); } a("Peter"); ?>
Kết quả đầu ra của mã trên sẽ tương tự như sau:
#0 c(Cleveland) được gọi tại [C:\webfolder\test.php:6] #1 b(Glenn) được gọi tại [C:\webfolder\test.php:3] #2 a(Peter) được gọi tại [C:\webfolder\test.php:11]
Định nghĩa và cách sử dụng
Hàm debug_print_backtrace() in ra PHP backtrace (backtrace).
debug_print_backtrace() in ra một PHP backtrace. Nó in ra các hàm gọi, các tệp được included/required và mã eval().
Cú pháp
debug_print_backtrace(options,limit);
Tham số | Mô tả |
---|---|
options |
Tùy chọn. Định nghĩa mác bit cho các tham số sau:
|
limit | Tùy chọn. Dùng để giới hạn số lượng khung đệm trả về. Mặc định là (limit=0), trả về tất cả các khung đệm. |
Chi tiết kỹ thuật
Giá trị trả về: | None |
---|---|
Phiên bản PHP: | 5.0+ |
Nhật ký cập nhật PHP: |
PHP 5.4: Đã thêm tham số tùy chọn limit. PHP 5.3.6: Đã thêm tham số tùy chọn options. |