Hàm in_array() trong PHP
Mô hình
Tìm kiếm giá trị "Glenn" trong mảng và xuất một đoạn văn bản:
<?php $people = array("Bill", "Steve", "Mark", "David"); if (in_array("Mark", $people)) { echo "Đã tìm thấy khớp"; } else { echo "Không tìm thấy khớp"; } ?>
Định nghĩa và cách sử dụng
hàm in_array() tìm kiếm xem có giá trị cụ thể trong mảng hay không.
Ghi chú:Nếu search Tham số là chuỗi và type Nếu thiết lập tham số thành TRUE, việc tìm kiếm phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Cú pháp
in_array(search,array,type)
Tham số | Mô tả |
---|---|
search | Bắt buộc. Định nghĩa giá trị cần tìm kiếm trong mảng. |
array | Bắt buộc. Định nghĩa mảng cần tìm kiếm. |
type | Tùy chọn. Nếu thiết lập tham số này thành true, kiểm tra xem dữ liệu tìm kiếm có cùng loại với giá trị của mảng hay không. |
Mô tả
Nếu giá trị được cung cấp search tồn tại trong mảng array thì trả về true. Nếu thiết lập tham số thứ ba thành true, hàm chỉ trả về true khi phần tử tồn tại trong mảng và loại dữ liệu của phần tử bằng với giá trị được cung cấp.
Nếu không tìm thấy tham số trong mảng, hàm trả về false.
Ghi chú:Nếu search Tham số là chuỗi và type Nếu thiết lập tham số thành true, việc tìm kiếm phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Chi tiết kỹ thuật
Giá trị trả về: | Nếu tìm thấy giá trị trong mảng thì trả về TRUE, nếu không thì trả về FALSE. |
Phiên bản PHP: | 4+ |
Changelog: | Từ PHP 4.2起search Tham số bây giờ cũng có thể là mảng. |
More examples
Ví dụ 1
Sử dụng tất cả các tham số:
<?php $people = array("Bill", "Steve", "Mark", "David"); if (in_array("23", $people, TRUE)) { echo "Tìm thấy khớp<br>"; } else { echo "Không tìm thấy khớp<br>"; } if (in_array("Mark",$people, TRUE)) { echo "Tìm thấy khớp<br>"; } else { echo "Không tìm thấy khớp<br>"; } if (in_array(23,$people, TRUE)) { echo "Tìm thấy khớp<br>"; } else { echo "Không tìm thấy khớp<br>"; } ?>