Phương thức toExponential() của JavaScript Number
- Trang trước prototype
- Trang tiếp theo toFixed()
- Quay lại lớp trên Sách tham khảo JavaScript Number
Định nghĩa và cách sử dụng
toExponential()
Phương pháp chuyển đổi số thành hệ số mũ.
Mô hình
Ví dụ 1
let num = 5.56789; let n = num.toExponential(3);
Ví dụ 2
Chuyển đổi số thành hệ số mũ:
let num = 5.56789; let n = num.toExponential();
Cú pháp
number.toExponential(digits)
Tham số
Tham số | Mô tả |
---|---|
digits |
Tùy chọn. Số nguyên介于 0 và 20 giữa, quy định số chữ số thập phân trong hệ số mũ. Nếu bỏ qua, thì sẽ được đặt thành số chữ số cần thiết để biểu diễn giá trị. |
Giá trị trả về
Loại | Mô tả |
---|---|
Chuỗi | Biểu diễn số bằng hệ số mũ. |
Chi tiết kỹ thuật
Giá trị trả về
Trả về biểu diễn chuỗi của Number, sử dụng hệ số mũ, tức là có một chữ số trước dấu chấm, và digits Số chữ số. Phần số thập phân của số này sẽ được làm tròn, nếu cần thiết thì được lấp đầy bằng 0 để đạt được độ dài xác định.
Ném
Lỗi | Mô tả |
---|---|
RangeError |
Khi digits Lỗi ngoại lệ được ném khi giá trị quá nhỏ hoặc quá lớn. Các giá trị từ 0 đến 20 sẽ không ném lỗi này. Một số thực hiện hỗ trợ phạm vi giá trị lớn hơn hoặc nhỏ hơn. |
TypeError | Lỗi ngoại lệ được ném khi đối tượng gọi phương thức không phải là Number. |
Trình duyệt hỗ trợ
Number.constructor
Là tính năng của ECMAScript3 (ES3).
Tất cả các trình duyệt đều hỗ trợ ES3 (JavaScript 1999):
Chrome | IE | Edge | Firefox | Safari | Opera |
---|---|---|---|---|---|
Chrome | IE | Edge | Firefox | Safari | Opera |
Hỗ trợ | Hỗ trợ | Hỗ trợ | Hỗ trợ | Hỗ trợ | Hỗ trợ |
- Trang trước prototype
- Trang tiếp theo toFixed()
- Quay lại lớp trên Sách tham khảo JavaScript Number