Khóa học gợi ý:
- Trang trước from()
- Trang tiếp theo indexOf()
- Quay lại lớp trên Sách tham khảo JavaScript Array
Phương pháp JavaScript Array includes()
includes()
Định nghĩa và cách sử dụng
Phương pháp xác định mảng có chứa phần tử được chỉ định hay không. Nếu mảng chứa phần tử, phương pháp này sẽ trả về
true ,nếu không thì trả về
false
Chú thích:includes()
.
Phương pháp phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Mô hình
Ví dụ 1
Kiểm tra xem mảng có chứa "Banana" hay không, bắt đầu tìm kiếm từ vị trí 3: Kiểm tra xem mảng có chứa "Mango" hay không:
var n = fruits.includes("Banana", 3);
var n = fruits.includes("Mango");
Ví dụ 2
Kiểm tra xem mảng có chứa "Banana" hay không, bắt đầu tìm kiếm từ vị trí 3: var fruits = ["Banana", "Orange", "Apple", "Mango"];
Thử ngay
Cú phápmảngelement.includes( start,
)
Tham số | Mô tả |
---|---|
element | Bắt buộc. Phần tử cần tìm kiếm. |
start | Tùy chọn. Mặc định là 0. Vị trí bắt đầu tìm kiếm trong mảng. |
Chi tiết kỹ thuật
Giá trị trả về: | Giá trị boolean |
---|---|
Phiên bản JavaScript: | ECMAScript 7 |
Hỗ trợ trình duyệt
Số trong bảng chỉ ra phiên bản trình duyệt đầu tiên hỗ trợ phương pháp này hoàn toàn.
Chrome | Edge | Firefox | Safari | Opera |
---|---|---|---|---|
Chrome 47 | Edge 14 | Firefox 43 | Safari 9 | Opera 34 |
Tháng 12 năm 2015 | Tháng 12 năm 2015 | Tháng 12 năm 2015 | Tháng 9 năm 2015 | Tháng 12 năm 2015 |
Chú thích:Edge 13(và các phiên bản sớm hơn)không hỗ trợ includes()
Phương thức.
Trang liên quan
Giáo trình:Mảng JavaScript
Giáo trình:Const mảng JavaScript
Giáo trình:Phương thức mảng JavaScript
Giáo trình:Sắp xếp mảng JavaScript
Giáo trình:Iterate mảng JavaScript
- Trang trước from()
- Trang tiếp theo indexOf()
- Quay lại lớp trên Sách tham khảo JavaScript Array