JavaScript Array toSpliced()
- Trang trước toSorted()
- Trang tiếp theo toString()
- Quay lại lớp trên Sách tham khảo JavaScript Array
Định nghĩa và cách sử dụng
toSpliced()
Phương pháp dùng để thêm và/or xóa phần tử trong mảng.
toSpliced()
Phương pháp trả về một mảng mới.
toSpliced()
Phương pháp không thay đổi mảng gốc.
toSpliced()
Phương pháp là splice()
Phiên bản sao chép của phương pháp.
Xem thêm:
Mẫu
Ví dụ 1
// Tạo một mảng const fruits = ["Banana", "Orange", "Apple", "Mango"]; // Thêm "Lemon" và "Kiwi" ở vị trí 2 const fruits2 = fruits.toSpliced(2, 0, "Lemon", "Kiwi");
Ví dụ 2
// Tạo một mảng const fruits = ["Banana", "Orange", "Apple", "Mango"]; // Xóa 2 phần tử ở vị trí 2 const fruits2 = fruits.toSpliced(2, 2);
Ví dụ 3
// Tạo một mảng const fruits = ["Banana", "Orange", "Apple", "Mango"]; // Xóa 1 phần tử ở vị trí 2 và thêm "Lemon" và "Kiwi" const fruits2 = fruits.toSpliced(2, 1, "Lemon", "Kiwi");
Cú pháp
array.toSpliced(index, count, item1, ....., itemX)
Tham số
Tham số | Mô tả |
---|---|
index |
Cần thiết. Índex (vị trí) của phần tử cần thêm hoặc xóa. Giá trị âm bắt đầu tính từ cuối mảng. |
count | Tùy chọn. Số lượng phần tử cần xóa. |
item1,... | Tùy chọn. Các phần tử mới cần thêm. |
Giá trị trả về
Loại | Mô tả |
---|---|
Array | Mảng mới chứa các thay đổi. |
Hỗ trợ trình duyệt
toSpliced()
Là tính năng của ES2023.
Từ tháng 7 năm 2023 trở đi, tất cả các trình duyệt hiện đại đều hỗ trợ phương pháp này:
Chrome | Edge | Firefox | Safari | Opera |
---|---|---|---|---|
Chrome 110 | Edge 110 | Firefox 115 | Safari 16.4 | Opera 96 |
Tháng 2 năm 2023 | Tháng 2 năm 2023 | Tháng 7 năm 2023 | Tháng 3 năm 2023 | Tháng 5 năm 2023 |
- Trang trước toSorted()
- Trang tiếp theo toString()
- Quay lại lớp trên Sách tham khảo JavaScript Array