XSLT - ປື້ມອະທິບາຍຫົວຂໍ້

ຫົວຂໍ້ XSLT ທີ່ມາຈາກການແນະນຳ W3C (XSLT Version 1.0).

XSLT ຫົວຂໍ້

ຖ້າເຈົ້າຕ້ອງການຂໍຂໍ້ມູນຫຼາຍກວ່າກ່ຽວກັບຫົວຂໍ້ທີ່ຖືກອະທິບາຍຢູ່ດ້ານທີ່ການເຊື່ອມຕໍ່ຂອງຫົວຂໍ້, ກະລຸນາກົດລາຍຂໍ້ມູນທີ່ການເຊື່ອມຕໍ່ຂອງຫົວຂໍ້.

  • N: ສະແດງເຖິງສະບັບ Netscape ທີ່ເປັນສະບັບທໍາອິດທີ່ສະໜັບສະໜູນແບບທີ່ນັ້ນ.
  • IE: ສະແດງເຖິງສະບັບ Internet Explorer ທີ່ເປັນສະບັບທໍາອິດທີ່ສະໜັບສະໜູນແບບທີ່ນັ້ນ.

ຄວາມເຫັນ:ຫົວຂໍ້ທີ່ສາມາດມີພຶດຕິກຳທີ່ບໍ່ເປັນມາດຕະຖານໃນ IE 5 ເນື່ອງຈາກ IE 5 ໄດ້ຖືກປ່ອຍອອກກ່ອນ XSLT ໄດ້ກາຍເປັນມາດຕະຖານສະບັບ W3C.

ຫົວຂໍ້ ການອະທິບາຍ IE N
apply-imports ນຳໃຊ້ກົດລະບຽບຮ່າງກົບຈາກກົດລະບຽບນຳຂື້ນ. 6.0  
apply-templates ນຳໃຊ້ຮ່າງກົບໃຫ້ຫົວຂໍ້ປະຈຸບັນຫຼືຫົວຂໍ້ລູກຂອງຫົວຂໍ້ປະຈຸບັນ. 5.0 6.0
attribute ເພີ່ມລາຍລະອຽດໃຫ້ຫົວຂໍ້. 5.0 6.0
attribute-set ສ້າງການສັນຍາລະບົບລາຍການ. 6.0 6.0
call-template ເອິ້ນຕົວແທນຮ່າງກົບ. 6.0 6.0
choose ຕິດຕໍ່ກັບ <when> ແລະ <otherwise> ເພື່ອສະແດງການກວດກາສຳຄັນຫຼາຍສາກົນ. 5.0 6.0
comment ສ້າງຫົວຂໍ້ຄວາມບັນທຶກໃນຮູບແບບຜົນການ. 5.0 6.0
copy ສ້າງການສັນຍາບັນຂອງຫົວຂໍ້ປະຈຸບັນ (ບໍ່ມີຫົວຂໍ້ລູກແລະລາຍລະອຽດ). 5.0 6.0
copy-of ສ້າງການສັນຍາບັນທຶກຂອງຫົວຂໍ້ປະຈຸບັນ (ກັບຫົວຂໍ້ລູກແລະລາຍລະອຽດ). 6.0 6.0
decimal-format ການອະທິບາຍຄວາມຄິດເຫັນທີ່ຈະໃຊ້ຄຳສັບແລະສັນຍາເພື່ອປ່ຽນເທັກໂລກເປັນຄຳເວົ້າ. 6.0  
element Tạo một node element trong tài liệu đầu ra 5.0 6.0
fallback Nếu bộ xử lý không hỗ trợ một element XSLT nào đó, quy định một đoạn mã dự phòng để chạy 6.0  
for-each Truy vấn mỗi node trong tập các node chỉ định 5.0 6.0
if Chứa một mẫu, chỉ áp dụng mẫu này khi điều kiện chỉ định成立 5.0 6.0
import Dùng để chèn nội dung của biểu thức vào biểu thức khác 6.0 6.0
include Chèn nội dung của biểu thức vào biểu thức khác 6.0 6.0
key Đề xướng một khóa tên 6.0 6.0
message Ghi lại một thông điệp vào đầu ra (dùng cho báo cáo lỗi) 6.0 6.0
namespace-alias Thay thế không gian tên của biểu thức bằng không gian tên khác trong đầu ra 6.0  
number Đo vị trí số nguyên hiện tại của node và định dạng số 6.0 6.0
otherwise Định nghĩa hành động mặc định của element <choose> 5.0 6.0
output Định nghĩa định dạng của tài liệu đầu ra 6.0 6.0
param Đề xướng tham số cục bộ hoặc toàn cục 6.0 6.0
preserve-space Định nghĩa element cần giữ lại các ký tự trắng 6.0 6.0
processing-instruction Tạo ra các node hướng dẫn xử lý 5.0 6.0
sort Sắp xếp kết quả 6.0 6.0
strip-space Định nghĩa element cần loại bỏ các ký tự trắng 6.0 6.0
stylesheet Định nghĩa element gốc của biểu thức 5.0 6.0
template Điều khoản được áp dụng khi node chỉ định được khớp 5.0 6.0
text Tạo ra các node văn bản thông qua biểu thức 5.0 6.0
transform Định nghĩa element gốc của biểu thức 6.0 6.0
value-of Trích giá trị của phần tử đã chọn 5.0 6.0
variable Đề xướng biến cục bộ hoặc toàn cục 6.0 6.0
when Định nghĩa hành động của element <choose> 5.0 6.0
with-param Định nghĩa giá trị của tham số cần được truyền vào mẫu 6.0 6.0