hàm format-number() trong XSLT

định nghĩa và cách sử dụng

hàm format-number() dùng để chuyển đổi số thành chuỗi.

cú pháp

string format-number(number,format,[decimalformat])

tham số

tham số mô tả
number bắt buộc. Định nghĩa số cần định dạng.
format

bắt buộc. Định nghĩa mẫu định dạng. Đây là ký tự dùng trong mẫu định dạng:

  • # (biểu thị số. Ví dụ: ####)
  • 0 (biểu thị số không trước và sau dấu chấm. Ví dụ: 0000.00)
  • . (vị trí của dấu chấm phẩy. Ví dụ: ###.##)
  • , (ký hiệu phân cách组分 số ngàn. Ví dụ: ###,###.##)
  • % (hiển thị số dưới dạng phần trăm. Ví dụ: ##%)
  • ; (ký hiệu phân cách mẫu. Mẫu đầu tiên dùng cho số dương, mẫu thứ hai dùng cho số âm.)
decimalformat tùy chọn. Định dạng số thập phân tên.

mô hình

<?xml version="1.0" encoding="ISO-8859-1"?>
<xsl:stylesheet version="1.0"
xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform">
<xsl:template match="/">
<html>
<body>
<xsl:value-of select='format-number(500100, "#.00")' />
<br />
<xsl:value-of select='format-number(500100, "#.0")' />
<br />
<xsl:value-of select='format-number(500100, "###,###.00")' />
<br />
<xsl:value-of select='format-number(0.23456, "##%")' />
<br />
<xsl:value-of select='format-number(500100, "#######")' />
</body>
</html>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>

Xem tệp XSL,Xem kết quả.