元 tố <xsl:when> trong XSLT
Định nghĩa và cách sử dụng
元 tố <xsl:when> được sử dụng để quy định hành động liên quan đến <xsl:choose>.
元 tố <xsl:when> sẽ tính toán một biểu thức, nếu trả về true, thì thực hiện hành động được quy định.
Chú thích:元 tố <xsl:when> cung cấp nhiều điều kiện kiểm tra liên quan đến <xsl:choose> và <xsl:otherwise>.
Cú pháp
<xsl:when test="boolean-expression"> <!-- Nội dung: template --> </xsl:when>
Thuộc tính
Thuộc tính | Giá trị | Mô tả |
---|---|---|
test | boolean-expression | Bắt buộc. Định nghĩa biểu thức boolean cần kiểm tra. |
Thực例
Ví dụ 1
Mã dưới đây sẽ thêm màu nền hồng cho cột artist khi giá cd cao hơn 10:
<?xml version="1.0" encoding="ISO-8859-1"?> <xsl:stylesheet version="1.0" xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform"> <xsl:template match="/"> <html> <body> <h2>My CD Collection</h2> <table border="1"> <tr bgcolor="#9acd32"> <th>Title</th> <th>Artist</th> </tr> <xsl:for-each select="catalog/cd"> <tr> <td><xsl:value-of select="title"/></td> <xsl:choose> <xsl:when test="price>'10'"> <td bgcolor="#ff00ff"> <xsl:value-of select="artist"/></td> </xsl:when> <xsl:otherwise> <td><xsl:value-of select="artist"/></td> </xsl:otherwise> </xsl:choose> </tr> </xsl:for-each> </table> </body> </html> </xsl:template> </xsl:stylesheet>
Xem tệp XML,Xem tệp XSL,Xem kết quả。
Ví dụ 2
Đã khai báo một biến có tên là "color". Gán giá trị của nó cho thuộc tính color của phần tử hiện tại. Nếu phần tử hiện tại không có thuộc tính color, thì giá trị của "color" sẽ là "green":
<xsl:variable name="color"> <xsl:choose> <xsl:when test="@color"> <xsl:value-of select="@color"/> </xsl:when> <xsl:otherwise>green</xsl:otherwise> </xsl:choose> </xsl:variable>