Phần tử <xsl:param> trong XSLT

Định nghĩa và cách sử dụng

<xsl:param> phần tử được sử dụng để khai báo tham số cục bộ hoặc toàn cục.

Ghi chú:Nếu khai báo tham số trong mẫu, đó là tham số cục bộ, nếu khai báo như một phần tử cấp cao, đó là tham số toàn cục.

Cú pháp

<xsl:param
name="name"
select="expression">
<!-- Nội dung:template -->
</xsl:param>

Thuộc tính

Thuộc tính Giá trị Mô tả
name name Bắt buộc. Định nghĩa tên tham số.
select expression Tùy chọn. Định nghĩa biểu thức XPath, biểu thức này là giá trị mặc định của tham số.

Mẫu

Ví dụ 1

<?xml version="1.0" encoding="ISO-8859-1"?>
<xsl:stylesheet version="1.0"
xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform">
<xsl:variable name="xx">
  <html>
  <body>
  <xsl:call-template name="show_title">
    <xsl:with-param name="title" />
  </xsl:call-template>
  </body>
  </html>
</xsl:variable>
<xsl:template name="show_title" match="/">
  <xsl:param name="title" />
  <xsl:for-each select="catalog/cd">
    <p>Title: <xsl:value-of select="$title" /></p>
  </xsl:for-each>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>